Cùng học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành
Cùng học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành
Tham khảo các từ vựng tiếng Anh về các loại xe ô tô được sắp xếp từ A-Z dưới đây:
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô rất phong phú, đa dạng
150+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch
Trên thị trường có rất nhiều sách tiếng Anh chuyên ngành ô tô. Dưới đây là vài cuốn chất lượng nhất được khuyên mua và sử dụng:
Theo xu hướng toàn cầu hóa, thị trường ô tô ngày càng trở nên sôi động tại Việt Nam, kéo theo nhu cầu về nguồn nhân lực phục vụ trong ngành cũng nhiều hơn. Vì thế, học Công nghệ ô tô, Ngôn ngữ Anh nói chung, hay tiếng Anh chuyên ngành ô tô nói riêng hứa hẹn cơ hội nghề nghiệp rộng mở. Nguồn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô thông dụng được HIC tổng hợp ở trên thực sự hữu ích nếu bạn đang học hay mong muốn theo học lĩnh vực này.
4 Cơ hội việc làm ngành ngôn ngữ Anh Cao đẳng Quốc tế Hà Nội
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành Hàn Cùng chia sẻ đến các bạn danh dách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Hàn. Một số từ vựng thuộc lĩnh vực hàn,các từ vựng này hay dùng ở trên lớp học chuyên ngành hàn. Hy vọng với tài liệu này sẻ hữu ích với các bạn đang học tiếng và làm việc ở Nhật Bản. Cảm ơn tài liệu dạy và học tiếng Nhật đã chia sẻ. Chúc bạn học tốt, thi tốt.
カーボンブラシ/せきたんブラシ 石炭ブラシ : Chổi than ようせつぼう 溶接棒 : Que hàn ようせつき 溶接機 : Máy hàn あっせつ 圧接 : Hàn ép, hàn có áp lực でんきはんたごで 電気半田ごて : Máy hàn điện 炭酸 (たんさん) : khí CO2 アーク : hồ quang, tia lửa điện 炭素 (たんそ) : khí O2 炭素アーク切断 (たんさんアークせつだん) : cắt hồ quang cacbon ガス (がす) : khí ga
Xem thêm bài: Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Xây dựng Từ vựng các loại hoa quả bằng tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô tất nhiên không thể thiếu bộ từ điển về bộ phận xe được. Tiếp tục là sự sắp xếp theo thứ tự A-B để bạn tiện theo dõi, tra cứu:
Rất nhiều chi tiết, bộ phận trên một chiếc ô tô
Video: Ngành công nghệ ô tô tại HIC – Học đúng ngành, làm đúng nghề
100 Mẫu thư tiếng Anh thương mại thông dụng nhất hiện nay
1 会社 かいしゃ kaisha Văn phòng / Công ty / Công ty / Công ty
2 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân viên văn phòng
3 株式会社 かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha Công ty công cộng / cổ phần Tổng công ty
4 有限会社 ゆうげんがいしゃ yuugen gaisha Công ty trách nhiệm hữu hạn
5 企業 きぎょう kigyou Doanh nghiệp / Công ty
6 大手企業 おおてきぎょう oote kigyou Big Doanh nghiệp / Công ty Well-thành lập
7 中小企業 ちゅうしょうきぎょう chuushou kigyou Nhỏ để doanh nghiệp vừa
8 営業部 えいぎょうぶ eigyou bu Bộ phận bán hàng
9 開発部 かいはつぶ kaihatsu bu Cục Phát triển
13 事務員 じむいん jimu in Văn phòng thư ký
14 従業員 じゅうぎょういん juugyou in Nhân viên / Công nhân
15 社長 しゃちょう sha chou Chủ tịch Công ty
16 副社長 ふくしゃちょう fuku sha shou Phó Chủ tịch
17 部長 ぶちょう bu chou Bộ phận quản li
18 課長 かちょう ka chou Section Manager
19 係長 かかりちょう kakari chou Trưởng nhóm / đơn vị Head
20 専務 せんむ senmu Giám đốc điều hành
21 総支配人 そうしはいにん Sou shihai nin Tổng Giám đốc
22 取締役 とりしまりやく tori shimari yaku Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên
23 上司 じょうし joushi Superior / Boss
25 派遣会社 はけんがいしゃ haken gaisha Cơ quan lao động tạm thời
26 派遣社員 はけんしゃいん haken shain Công nhân tạm thời
27 同僚 どうりょう dou ryou Đồng nghiệp / đồng nghiệp
30 企画書 きかくしょ kikaku sho Đề xuất dự án
31 新製品 しんせいひん shin seihin Sản phẩm mới
33 受付 うけつけ uke tsuke Khu vực tiếp tân / Thông tin Area
35 通勤ラッシュ つうきんラッシュ tsukin rasshu Commuter Rush
36 残業 ざんぎょう zan gyou Ngoài giờ làm việc
37 出張 しゅっちょう shucchou Business Trip
38 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka Nghỉ có lương
39 給料 きゅうりょう kyuuryou Mức lương / lương / Pay
41 年金 ねんきん nenkin Annuity / Pension
43 名刺 めいし meishi Business Card / Name Card
44 欠勤 けっきん kekkin Nghỉ làm việc
45 欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke Báo cáo của Thiếu / Thông báo vắng mặt
47 お客さん おきゃくさん okyaku san Guest / khách hàng / khách
48 御中 おんちゅう onchuu Messrs (Phát biểu của công ty khác ở đầu thư)
49 敬具 けいぐ keigu Trân trọng (Được sử dụng ở cuối thư)
51 会議室 かいぎしつ kaigi shitsu Phòng họp
54 コピー機 コピーき kopi-ki Máy photocopy
Chúc các bạn học tiếng Nhật thật hiệu quả và bổ ích !
Bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành ô tô rất phong phú, đặc biệt là công cụ không thể thiếu của các kỹ sư, kỹ thuật viên chăm sóc, sửa chữa và bảo dưỡng xe hơi. Cùng HIC khám phá hơn 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô ngay dưới đây.
Tiếng Anh chuyên ngành oto bên cạnh hơn 100 từ vựng thông dụng nhất ở trên, bạn cũng cần biết về các thuật ngữ liên quan dưới đây:
Học tiếng Anh ngành ô tô giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cho bản thân
Chuyên ngành ngôn ngữ Anh và những điều bạn cần biết