Hủy Hàng Trong Tiếng Anh

Hủy Hàng Trong Tiếng Anh

Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan

Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan

→ Từ vựng tiếng Anh các loại tráng miệng

Cake (Noun) /keɪk/: Bánh ng�t

Ice Cream (Noun) /aɪs kri�m/: Kem

Pudding (Noun) /ˈpʊdɪŋ/: Bánh pudding

Cupcake (Noun) /ˈkʌpkeɪk/: Bánh bông lan mini

Cheesecake (Noun) /ˈtʃi�zkeɪk/: Bánh phô mai

Tiramisu (Noun) /ˌtɪrəˈmi�su�/: Bánh tiramisu

Brownie (Noun) /ˈbraʊni�/: Bánh brownie

Fruit Salad (Noun) /fru�t ˈsæləd/: G�i trái cây

Mousse (Noun) /mu�s/: Bánh mousse

Custard (Noun) /ˈkʌstərd/: Bánh trứng nướng

Creme Brulee (Noun) /krɛm bru�ˈleɪ/: Bánh kem sô-cô-la nướng

Gelato (Noun) /dʒəˈlɑ�toʊ/: Kem �

Tart (Noun) /tɑ�rt/: Bánh trứng

Sorbet (Noun) /ˈsɔ�rbeɪ/: Kem hoa quả không kem

Jelly (Noun) /ˈdʒɛli/: Thạch

→ Từ vựng tiếng Anh các vị trí, chức danh của nhân viên trong nhà hàng

Chef (noun) /ʃɛf/: �ầu bếp chính

Sous Chef (noun) /su� ʃɛf/: �ầu bếp phụ

Cook (noun) /kʊk/: �ầu bếp

Line Cook (noun) /laɪn kʊk/: �ầu bếp chịu trách nhiệm cho một phần của thực đơn

Baker (noun) /ˈbeɪkər/: Ngư�i làm bánh

Bartender (noun) /ˈbɑ�rtɛndər/: Ngư�i pha chế

Server (noun) /ˈsɜ�rvər/: Ngư�i phục vụ

Waiter/Waitress (noun) /ˈweɪtər/ˈweɪtrɪs/: Bồi bàn

Host/Hostess (noun) /hoʊst/ˈhoʊstɪs/: Ngư�i đón khách

Manager (noun) /ˈmænɪdʒər/: Quản lý

Assistant Manager (noun) /əˈsɪstənt ˈmænɪdʒər/: Phó quản lý

Cashier (noun) /ˈkæʃɪər/: Thu ngân

Sommelier (noun) /ˈsɒməljeɪ/: Chuyên gia rượu vang

Busser (noun) /ˈbʌsər/: Ngư�i d�n bàn

Dishwasher (noun) /ˈdɪʃˌwɒʃər/: Ngư�i rửa chén

Expeditor (noun) /ɪkˈspɛdɪtər/: Ngư�i đi�u phối lệnh

Barista (noun) /bəˈrɪstə/: Nhân viên pha cà phê chuyên nghiệp

Food Runner (noun) /fu�d ˈrʌnər/: Ngư�i mang đồ ăn ra

Head Waiter/Waitress (noun) /hɛd ˈweɪtər/ˈweɪtrɪs/: Bồi bàn trưởng

Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng

Từ vá»±ng nhà hàng luôn là má»™t Ä‘á»� tài phổ biến và thú vị trong giao tiếp, bất kể bạn là ngÆ°á»�i Ä‘am mê ẩm thá»±c, làm việc trong nhà hàng hay Ä‘Æ¡n giản là muốn mở rá»™ng vốn từ vá»±ng tiếng Anh của mình. Hãy “tậu” ngay cho mình bá»™ từ vá»±ng tiếng Anh chủ Ä‘á»� nhà hàng để không còn bối rối trÆ°á»›c những thá»±c Ä‘Æ¡n và cách gá»�i món tại các nhà hàng khi Ä‘i du lịch nÆ°á»›c ngoài. Vá»›i trá»�n bá»™ từ vá»±ng nhà hàng tại NativeX, bạn sẽ tá»± tin hÆ¡n trong việc giao tiếp và tận hưởng món ăn Ä‘a dạng má»™t cách trá»�n vẹn!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vựng tiếng Anh v� cách thức chế biến món ăn

Grilling (Verb) /ˈɡrɪlɪŋ/: Nướng

Boiling (Verb) /ˈbɔɪlɪŋ/: Luộc

Baking (Verb) /ˈbeɪkɪŋ/: Nướng (Bánh)

Steaming (Verb) /ˈsti�mɪŋ/: Hấp

Frying (Verb) /ˈfraɪɪŋ/: Chiên

Roasting (Verb) /ˈroʊstɪŋ/: Nướng chảo

Sauteing (Verb) /ˈsɔ�teɪɪŋ/: Xào

Grating (Verb) /ˈɡreɪtɪŋ/: Nghi�n

Whisking (Verb) /ˈwɪskɪŋ/: �ánh

Marinating (Verb) /ˈmærəˌneɪtɪŋ/: Ướp

Seasoning (Verb) /ˈsi�zənɪŋ/: Nêm nếm

Grinding (Verb) /ˈɡraɪndɪŋ/: Xay

Slicing (Verb) /ˈslaɪsɪŋ/: Cắt lát

Chopping (Verb) /ˈtʃɒpɪŋ/: Băm nh�

Mixing (Verb) /ˈmɪksɪŋ/: Trộn

Kneading (Verb) /ˈni�dɪŋ/: Nhồi bột

Poaching (Verb) /ˈpoʊtʃɪŋ/: Hầm

→ Từ vựng tiếng Anh v� các kiểu nhà hàng

Restaurant (noun) /ˈrɛstərɒnt/: Nhà hàng

Café (noun) /ˈkæfeɪ/: Quán cà phê

Bistro (noun) /ˈbi�stroʊ/: Quán ăn nh�, thư�ng có thực đơn đa dạng

Diner (noun) /ˈdaɪnər/: Quán ăn phong cách Mỹ với thực đơn đa dạng và giá cả phải chăng

Pub (noun) /pʌb/: Quán rượu, quán bar

Bar (noun) /bɑ�r/: Quán bar, quầy bar

Buffet (noun) /bʌˈfeɪ/: Nhà hàng tự phục vụ

Food court (noun) /fu�d kɔrt/: Khu ăn uống.

Drive-thru (noun) /draɪv-θru�/: Nhà hàng phục vụ qua cửa xe ô tô.

Rooftop restaurant (noun) /ˈru�fˌtɒp ˈrɛstərɒnt/: Nhà hàng trên sân thượng

Seafood restaurant (noun) /ˈsi�fʊd ˈrɛstərɒnt/: Nhà hàng hải sản

Vegetarian restaurant (noun) /ˌvɛdʒəˈtɛriən ˈrɛstərɒnt/: Nhà hàng chay/

Sushi bar (noun) /ˈsu�ʃi bɑ�r/: Quầy sushi

Grill house (noun) /ɡrɪl haʊs/: Nhà hàng nướng

→ Mẫu câu giao tiếp dành cho khách hàng

What do you recommend from the menu? (Bạn đ� xuất món gì từ menu?)

Could I have the spaghetti, please? (Tôi có thể đặt món mì � không?)

I’d like to order the grilled salmon, please. (Muốn đặt món cá hồi nÆ°á»›ng, cảm Æ¡n.)

Is there a children’s menu available? (Có thá»±c Ä‘Æ¡n cho trẻ em không?)

Can I get the burger with no onions, please? (Tôi có thể đặt burger không có hành không?)

How spicy is the Tom Yum soup? (Súp Tom Yum cay như thế nào?)

Does this dish contain garlic? I’m allergic to garlic. (Món ăn này có tá»�i không? Tôi bị dị ứng tá»�i.)

Can you make vegetable curry without hot peppers? (Có thể làm cà ri rau củ mà không có ớt cay không?)

I’m vegetarian. What are my options on the menu? (Tôi ăn chay. Có lá»±a chá»�n nào trên menu không?)

I’m not sure what to choose. Can you recommend something? (Tôi không chắc chá»�n món gì. Bạn có thể gợi ý cho tôi không?)

Excuse me, could you let me know where the restroom is? (Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?)

Could you please bring us some water? (Bạn có thể mang cho chúng tôi một chút nước được không?)

Excuse me, how long is the wait for a table? (Xin lỗi, phải ch� bàn bao lâu vậy?)

Could we have separate checks, please? (Chúng tôi có thể có hóa đơn riêng lẻ được không?)

Excuse me, is it possible to get the leftovers packed to go? (Xin lỗi, có thể đóng gói thức ăn thừa để mang đi được không?)

Excuse me, do you have a WiFi password I can use? (Xin lỗi, có mật khẩu Wifi mà tôi có thể sử dụng không?)

I ordered a salad without tomatoes, but it did have tomatoes. Can you do it again? (Tôi đã đặt một phần salad không có cà chua, nhưng trong đó lại có cà chua. Bạn có thể làm lại không?)

The chicken in my dish was a bit undercooked. Can you cook a little more? (Thịt gà trong món của tôi hơi chưa chín kỹ. Bạn có thể nấu thêm chút nữa không?)

This soup is too salty. Is there any way to make it less salty? (Canh này quá mặn. Có cách nào để làm nó ít mặn hơn không?)

I saw a hair in my pasta. I understand that accidents can happen, but I look forward to an exchange. (Tôi thấy một sợi tóc trong mì ống của mình. Tôi hiểu rằng tai nạn có thể xảy ra, nhưng tôi mong được đổi món.)

Service was too slow, and I waited for my order for a long time. Can you check for me? (Dịch vụ quá chậm, và tôi đã đợi đơn hàng của mình một th�i gian dài. Bạn có thể kiểm tra giúp tôi không?)

There was an error on my invoice. I did not order additional dishes as shown on the bill. (Có một sai sót trên hóa đơn của tôi. Tôi không đặt món kèm thêm như trên hóa đơn.)

The table was a bit sticky, and the utensils were not very clean. Can you clean it for us? (Bàn hơi dính, và đồ dùng ăn không sạch lắm. Bạn có thể lau chùi cho chúng tôi không?)

Can we get the bill for our table? (Chúng tôi có thể nhận hóa đơn cho bàn của mình không?)

May I have the check, please? We’re ready to settle. (Tôi có thể nhận hóa Ä‘Æ¡n không? Chúng tôi đã sẵn sàng thanh toán.)

Is it possible to split the bill between two cards? (Có thể chia đ�u hóa đơn giữa hai thẻ được không?)

Excuse me, is it possible to pay by card? (Xin lỗi, có thể thanh toán bằng thẻ được không?)

Is it okay if I pay in cash? (Nếu tôi thanh toán bằng ti�n mặt thì có được không?)

Is service fee included in the bill? (Có bao gồm phí dịch vụ trong hóa đơn không?)

Is it possible to get a receipt for our payment? (Tôi có thể nhận được biên nhận thanh toán không?)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh phổ biến trong nhà hàng. Hy v�ng bạn có thể sử dụng các từ vựng nhà hàng một cách hiệu quả và thành thạo trong cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn thích đ�c những bài viết hữu ích như vậy, hãy thư�ng xuyên truy cập vào trang web NativeX để tích lũy thêm kiến thức tiếng Anh!

→ Từ vựng tiếng Anh v� các loại gia vị, nước chấm

Pepper (Noun) /ˈpɛpər/: Tiêu

Garlic Powder (Noun) /ˈɡɑ�rlɪk ˈpaʊdər/: Bột t�i

Onion Powder (Noun) /ˈʌnjən ˈpaʊdər/: Bột hành

Cinnamon (Noun) /ˈsɪnəmən/: Quế

Ginger (Noun) /ˈdʒɪndʒər/: Gừng

Soy Sauce (Noun) /sɔɪ sɔ�s/: Nước tương

Fish Sauce (Noun) /fɪʃ sɔ�s/: Nước mắm

Vinegar (Noun) /ˈvɪnɪɡər/: Giấm

Oregano (Noun) /ˌɒrɪˈɡænoʊ/: Rau húng

Cumin (Noun) /ˈkju�mɪn/: Tiêu mỡ

Basil (Noun) /ˈbeɪzəl/: Húng quế

Mustard (Noun) /ˈmʌstərd/: Mù tạc

Rosemary (Noun) /ˈroʊzmɛri/: Rau mùi

Thyme (Noun) /taɪm/: Rau thơm

Mayonnaise (Noun) /ˌmeɪəˈneɪz/: Sốt mayonnaise

Barbecue Sauce (Noun) /ˈbɑ�rbɪˌkju� sɔ�s/: Nước sốt barbecue

Một số cụm từ tiếng Anh hay được sử dụng trong nhà hàng

Ví dụ: I’d like a table for four, please. (Tôi muốn đặt má»™t bàn cho bốn ngÆ°á»�i.)

Ví dụ: The waiter will come over shortly to take our order. (Phục vụ sẽ đến ngay để ghi món của chúng ta.)

Ví dụ: Unfortunately, we’re out of the grilled salmon. (Rất tiếc, chúng tôi đã hết cá hồi nÆ°á»›ng.)

Ví dụ: Can I substitute the fries for a side salad? (Tôi có thể đổi khoai tây chiên thành một phần rau trộn không?)

Ví dụ: Could we have the bill, please? (Cho chúng tôi có thể được tính ti�n được không?)

Ví dụ: Can we split the check, please? (Chúng tôi có thể chia hoá đơn không?)

Ví dụ: Can I get this to-go, please? (Tôi có thể mang cái này đi không?)